đành vậy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đành vậy+
- Can't be helped
- Nó bận không đến được, đành vậy
He was too busy to be able to come, it couldn't be helped
- Nó bận không đến được, đành vậy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đành vậy"
Lượt xem: 485